Biểu đồ ngày sinh là gì [Thần số học Pythagoras]

Biểu đồ ngày sinh thần số học là bảng được tạo ra bởi ngày sinh, tháng sinh và năm sinh. Biểu đồ ngày sinh tiết lộ cho ta về đặc điểm tính cách trong cuộc sống. Qua đó cũng biết được điểm mạnh, điểm yếu của mỗi cá nhân. Cùng trathanso.com tìm hiểu cách tính và ý nghĩa của biểu đồ ngày sinh qua bài viết dưới đây nhé!

1. Cách tính tính biểu đồ ngày sinh

1. Biểu đồ ngày sinh là gì?

Biểu đồ ngày sinh của thần số học được dựa vào ngày sinh để biết được đặc điểm tính cách. Từ đó tìm ra điểm mạnh, điểm yếu của một người nào đó.

Biểu đồ là một dạng cấu trúc gồm 9 ô vuông nhỏ bên trong, mỗi ô chứa 1 con số trong ngày – tháng – năm sinh của bạn (tính theo ngày dương lịch). Dựa vào số lượng có/không của các con số tự nhiên để biết được điểm mạnh, điểm yếu của một ai đó.

Biểu đồ ngày sinh là gì
Biểu đồ ngày sinh là gì

Biểu đồ ngày sinh được lập dựa trên nguyên tắc thần số học của nhà toán học Pythagoras, tương ứng với mỗi ngày sinh khác nhau thì có một biểu đồ ngày sinh khác nhau.

Cách tính biểu đồ ngày sinh

Cách tính biểu đồ ngày sinh
Cách tính biểu đồ ngày sinh

Để tính được biểu đồ ngày sinh bạn thực hiện theo các bước sau:

Bước 1 Ghi ra giấy ngày, tháng, năm sinh dương lịch. VD: 16/05/1998

Bước 2 Kẻ 2 đường dọc song song, 2 đường ngang song song cắt nhau với 2 đường dọc để tạo thành 9 ô nhỏ.

Bước 3 Điền các con số ngày, tháng, năm sinh vào từng ô tương ứng theo nguyên tắc sau:

  • Số 5 ở trung tâm của bảng
  • Số 2 bên trái số 5
  • Số 4 bên dưới số 5
  • Số 6 bên trên số 5
  • Số 8 bên phải số 5
  • Số 1 luôn nằm ở ô bên trái, dưới cùng của bảng
  • Số 3 bên trái trên cùng của bảng
  • Số 7 bên phải dưới cùng của bảng
  • Số 9 trên cùng bên phải của bảng

Lưu ý: Các con số này là cố định, không được thay đổi vị trí. Nếu ngày hoặc sinh của bạn có 2 số trùng nhau thì điền 2 lần vào ô tương ứng. Số 0 không có trong bảng nên bỏ qua.

Bước 4 Biểu đồ đã hoàn thành, bây giờ có thể đọc biển đồ theo ngày sinh của mình.

VD: Thể hiện trên bản đồ ngày tháng năm sinh 16/05/1998

Cách tính biểu đồ ngày sinh
Biểu đồ ngày sinh của người sinh ngày 26/06/1993

3. Ý nghĩa các con số trong biểu đồ ngày sinh

Ý nghĩa các con số

Ý nghĩa các con số trong thần số học
Ý nghĩa các con số trong biểu đồ ngày sinh

Các con số trong biểu đồ ngày sinh có ý nghĩa như sau:

  • Số 1: Có ý nghĩa về tính thể chất (physical), diễn đạt sự thiêng liêng và cái tôi của mỗi người. Là chìa khoá dẫn đến các kỹ năng giao tiếp, liên lạc của con người.
  • Số 2: Có ý nghĩa về tính tinh thần (spiritual) đầu tiên, diễn đạt 2 mặt cảm xúc bên trong và ngoài con người. Là con số thể hiện sự trực giác, là biểu tượng cho cánh cổng đi vào trắc ẩn, thấu cảm.
  • Số 3: Có ý nghĩa về tính tâm trí (mind) là biểu tượng hình tam giác, liên kết giữa tâm trí, tinh thần và thể chất.
  • Số 4: Có biểu tượng là hình vuông thể hiện sự thứ tự, kỷ cương, thực tế và khả năng tổ chức.
  • Số 5: Là trung tâm trong biểu đồ, đại diện cho sự diễn đạt và tình yêu thương.
  • Số 6: Mang ý nghĩa cho sự sáng tạo, ngoài ra nó cũng đại diện cho sự huỷ diệt. Lo âu, bồn chồn, stress là các biểu hiện cho sự đối nghịch này.
  • Số 7: Mang ý nghĩa về dạy và học, trải nghiệm thực tế. Con số biểu tượng cho cơ thể người. Bài học được đúc kết qua sự tổn thất, mất mát thậm chí là hy sinh trải qua trong cuộc đời.
  • Số 8: Mang ý nghĩa năng động về tinh thần, số 8 tập trung về sự độc lập, thể hiện trí tuệ qua các hoạt động yêu thương có tính trực giác.
  • Số 9: Đại diện cho hoài bão, tham vọng về thể chất, thể hiện tinh thần trách nhiệm và lý tưởng hoá.

Cách đọc biểu đồ theo mũi tên

Ý nghĩa biểu đồ ngày sinh trục ngang
Ý nghĩa biểu đồ ngày sinh trục ngang
Ý nghĩa biểu đồ ngày sinh trục ngang
Ý nghĩa biểu đồ ngày sinh trục dọc
Ý nghĩa biểu đồ ngày sinh theo đường chéo
Ý nghĩa biểu đồ ngày sinh theo đường chéo

* 8. Mũi tên tích cực (cá tính):

  • Mũi tên Thực tế: 1 – 4 – 7
  • Mũi tên Kế hoạch: 1 – 2 – 3.
  • Mũi tên Cân bằng cảm xúc: 2 -5 – 8.
  • Mũi tên Sáng trí: 3 – 6 – 9.
  • Mũi tên Ý chí: 4 – 5 – 6.
  • Mũi tên Hoạt động: 7 – 8 – 9.
  • Mũi tên Nhạy bén tâm linh: 3 – 5 – 7.
  • Mũi tên Quyết tâm: 1 – 5 – 9.

*Mũi tên tiêu cực (mũi tên trống):

  • Mũi tên Hỗn độn: 3 ô 1 – 4 – 7 trống
  • Mũi tên Nhạy cảm: 3 ô 2 – 5 – 8 trống
  • Mũi tên Trí nhớ ngắn hạn: 3 ô 3 – 6 – 9 trống
  • Mũi tên Uất giận: 3 ô 4 – 5 – 6 trống
  • Mũi tên Uất giận: 3 ô 4 – 5 – 6 trống
  • Mũi tên Thụ động: 3 ô 7 – 8 – 9 trống
  • Mũi tên Hoài nghi: 3 ô 3 – 5 – 7 trống
  • Mũi tên Trì hoãn: 3 ô 1 – 5 – 9 trống

Trên thực tế, chúng ta đều được sinh ra trong thế kỉ 20 hoặc 21, nên trong biểu đồ ngày sinh chắc chắn sẽ có số 1 hoặc số 2. Vì thế, trong biểu đồ ngày sinh không thể hình thành mũi tên trống 1-2-3 được.

Trên đây là toàn bộ chia sẻ về biểu đồ ngày sinh là gì, cách tính và ý nghĩa cơ bản của biểu đồ ngày sinh. Hy vọng những kiến thức thú vị trong bài viết này giúp bạn hiểu được biểu đồ ngày sinh là gì cũng như cách tính biểu đồ và cách đọc biểu đồ thông qua ngày sinh.

Qua bài viết: Biểu đồ ngày sinh là gì [Thần số học Pythagoras] nếu vẫn còn thắc mắc hoặc cần tư vấn, hỗ trợ. Quý khách vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:

Tra thần số học - Thấu hiểu bản thân

Mở Bản đồ cuộc đời - Coach và hỗ trợ 30 ngày

Hotline: 0917 868 365
Email: trathansohoc@gmail.com

Cám ơn bạn đã theo dõi bài viết. Vui lòng chia sẻ bài viết nếu bạn thấy thông tin ở trên sẽ hữu ích với nhiều người.

Chúc bạn ngủ ngon và nhớ đi ngủ sớm bạn nhé!

YÊU CẦU TƯ VẤN

X

Họ và tên

Ngày sinh trên CCCD:

Email

Số điện thoại

Địa chỉ

Nội dung tin nhắn